Nhập khẩu cá ngừ của Trung Quốc, T1-T9/2024

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Trung Quốc, T1-T9/2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2023

T1-T9/2024

Tăng, giảm (%)

TG

      107.643

      192.061

78

Hàn Quốc

        21.003

        62.340

197

LB Micronesia

        23.569

        66.502

182

Trung Quốc

          1.692

          3.177

88

Tây Ban Nha

          6.218

        18.928

204

Indonesia

          8.415

        12.953

54

Thái Lan

        11.014

          4.521

-59

Quần đảo Marshall

             880

          5.408

515

Australia

          1.850

          6.384

245

Malaysia

             806

          2.059

155

Việt Nam

             465

             305

-34

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T9/2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2023

T1-T9/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

107.643

192.061

78

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

31.416

138.950

342

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

20.794

9.539

-54

030235

Cá ngừ đại dương đông lạnh

24.677

18.757

-24

030345

Cá ngừ vây xanh Đông lạnh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

2.637

2.983

13

160414

Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng

15.859

8.822

-44

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

7.994

4.446

-44

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

1.527

823

-46

030346

Cá ngừ vây xanh phương Nam

640

4.596

618

030349

Cá ngừ đại dương

713

1.326

86

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

141

310

120

030234

Cá ngừ mắt to

8

311

3788

030232

Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh

176

75

-57

030239

Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh

807

983

22

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)