Nhập khẩu cá ngừ của Trung Quốc, T1-T9/2023

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Trung Quốc, T1-T9/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2022

T1-T9/2023

Tăng, giảm (%)

TG

45.860

107.640

134,7

Hàn Quốc

7.824

20.974

168,1

Thái Lan

5.293

11.015

108.1

Micronesia

71

23.568

33.094,4

Nhật Bản

24.083

22.787

-5,4

Tây Ban Nha

2.636

6.218

135,9

Australia

4

1.851

46.175,0

Indonesia

8

8.415

105.087,5

Mỹ

88

889

910,2

Philippines

3.057

1.430

-53,2

Malaysia

129

805

524,0

New Zealand

9

403

4.377,8

Ý

239

400

67,4

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T9/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2022

T1-T9/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

45.860

107.640

134,7

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

368

20.743

5.537

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

13.215

15.860

20

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

18.643

24.678

32

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

5.919

7.993

35

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

13

1.527

11.646

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

4.736

2.637

-44

030239

Cá ngừ ướp lạnh/tươi

2.549

807

-68