Nhập khẩu cá ngừ của Trung Quốc, T1-T8/2024

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Trung Quốc, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2023

T1-T8/2024

Tăng, giảm (%)

TG

           99.822

       156.037

56

LB Micronesia

           23.569

         55.720

136

Indonesia

             8.077

         10.489

30

Hàn Quốc

           18.473

         48.513

163

Papua New Guinea

                  88

           5.255

5872

Australia

             1.372

           5.920

331

Tây Ban Nha

             5.368

         16.355

205

Malaysia

                806

           1.673

108

Marshall Islands

                685

           4.819

604

Thái Lan

             8.526

           3.681

-57

Philippines

             1.255

              612

-51

Việt Nam

                438

              206

-53

Ý

                339

              440

30

Ấn Độ

                163

                96

-41

Mỹ

                462

              121

-74

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2023

T1-T8/2024

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

99.822

156.037

56

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

31.352

113.175

261

030346

Cá ngừ vây xanh phương Nam

640

4.394

587

030235

Cá ngừ đại dương đông lạnh

24.262

16.326

-33

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

17.716

5.633

-68

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

13.750

7.420

-46

030349

Cá ngừ đại dương

713

1.170

64

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

1.064

561

-47

030345

Cá ngừ vây xanh Đông lạnh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

2.637

1.498

-43

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

6.453

4.178

-35

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

141

203

44

030234

Cá ngừ mắt to

2

286

14200

030232

Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh

172

71

-59

030239

Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh

792

982

24

030341

Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh

97

140

44