Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
99.822
|
156.037
|
56
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
31.352
|
113.175
|
261
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam
|
640
|
4.394
|
587
|
030235
|
Cá ngừ đại dương đông lạnh
|
24.262
|
16.326
|
-33
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
17.716
|
5.633
|
-68
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng |
13.750
|
7.420
|
-46
|
030349
|
Cá ngừ đại dương
|
713
|
1.170
|
64
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
1.064
|
561
|
-47
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đông lạnh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
2.637
|
1.498
|
-43
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
6.453
|
4.178
|
-35
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
141
|
203
|
44
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
2
|
286
|
14200
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh
|
172
|
71
|
-59
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
792
|
982
|
24
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
97
|
140
|
44
|