Nhập khẩu cá ngừ của Trung Quốc, T1-T6/2024

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Trung Quốc, T1-T6/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2023

T1-T6/2024

Tăng, giảm (%)

TG

76.910

105.242

36,8

Micronesia

20.965

43.143

105,8

Tây Ban Nha

4.202

12.365

194,3

Australia

125

2.965

2272,0

Hàn Quốc

13.906

35.922

158,3

Thái Lan

6.757

2.755

-59,2

Malaysia

593

713

20,2

Indonesia

6.975

1.030

-85,2

Philippines

942

454

-51,8

Trung Quốc

14

156

1014,3

Peru

24

76

216,7

Mỹ

65

73

12,3

Italy

264

332

25,8

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T6/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2023

 T1-T6/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

76.910

105.242

36,8

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

22.426

74.381

231,7

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

21.188

12.321

-41,8

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

10.801

5.656

-47,6

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

5.761

3.698

-35,8

030239

Cá ngừ ướp lạnh/tươi

567

704

24,2

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

1.682

1.264

-24,9

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

371

195

-47,4

030342

Cá ngừ vây vàng

13.218

3.939

-70,2