Top nguồn cung chính cá ngừ cho Trung Quốc, T1-T3/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2023
|
T1-T3/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
28.569
|
46.977
|
64,4
|
Micronesia
|
7.752
|
19.377
|
150,0
|
Hàn Quốc
|
4.077
|
17.849
|
337,8
|
Tây Ban Nha
|
922
|
6.118
|
563,6
|
Thái Lan
|
3.269
|
1.388
|
-57,5
|
Indonesia
|
1.792
|
468
|
-73,9
|
Italy
|
126
|
162
|
28,6
|
Philippines
|
458
|
49
|
-89,3
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T3/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2023
|
T1-T3/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
28.569
|
46.977
|
64,4
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
6.429
|
32.427
|
404,4
|
030235
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
9.710
|
6.077
|
-37,4
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
5.286
|
2.858
|
-45,9
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
2.996
|
2.717
|
-9,3
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
2.486
|
1.660
|
-33,2
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đông lạnh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
1.272
|
343
|
-73,0
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
6
|
104
|
1.633,3
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh
|
41
|
10
|
-75,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|