Top nguồn cung cá ngừ chính của Trung Quốc, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
22.042
|
18.531
|
-16%
|
LB Micronesia
|
7.136
|
4.571
|
-36%
|
Tây Ban Nha
|
3.990
|
5.064
|
27%
|
Indonesia
|
203
|
3.759
|
1752%
|
Malta
|
0
|
1.970
|
-
|
Thái Lan
|
1.057
|
748
|
-29%
|
Hàn Quốc
|
8.026
|
1.085
|
-86%
|
Australia
|
476
|
405
|
-15%
|
Philippines
|
49
|
209
|
327%
|
Việt Nam
|
0
|
38
|
-
|
Malaysia
|
84
|
30
|
-64%
|
Ý
|
84
|
85
|
1%
|
Sri Lanka
|
3
|
-
|
-100%
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
909
|
500
|
-45%
|
Mỹ
|
0
|
11
|
-
|
Ấn Độ
|
27
|
0
|
-100%
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
0
|
57
|
-
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
22.042
|
18.531
|
-16
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
11.513
|
6.315
|
-45
|
030235
|
Cá ngừ đại dương đông lạnh
|
3.949
|
4.715
|
19
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
2.329
|
2.042
|
-12
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
1.569
|
2.007
|
28
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
1.658
|
3.036
|
83
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
0
|
405
|
-
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
131
|
10
|
-92
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
6
|
1
|
-83
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
1
|
0
|
-100
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
67
|
0
|
-100
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
343
|
0
|
-100
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
476
|
0
|
-100
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế