Nhập khẩu cá ngừ của Trung Quốc, T1-T10/2023

Nguồn: ITC

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Trung Quốc, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

TG

49.954

118.447

137,1

Nhật Bản

26.974

22.787

-15,5

Thái Lan

5.794

11.854

104,6

Hàn Quốc

8.215

22.107

169,1

Tây Ban Nha

2.715

7.769

186,2

Indonesia

21

8.610

40900,0

Italy

240

400

66,7

Mỹ

89

936

951,7

Australia

26

1.875

7111,5

Brazil

2

174

8600,0

Malaysia

129

806

524,8

Morocco

2.186

41

-98,1

New Zealand

9

403

4377,8

Micronesia

71

30.449

42785,9

Papua New Guinea

131

88

-32,8

Philippines

3.256

1.434

-56,0

Bồ Đào Nha

40

29

-27,5

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

49.954

118.447

137,1

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

14.308

17.345

21,2

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

5.931

8.100

36,6

030235

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương tươi/ướp lạnh

21.027

26.123

24,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

370

22.262

5.916,8

030345

Cá ngừ vây xanh Đông lạnh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

4.737

3.144

-33,6