Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu vào Thụy Sỹ, T1-T8/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2022
|
T1-T8/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
49.134
|
48.665
|
-1,0
|
160414
|
Cá ngừ vằn và bonito Đại Tây Dương chế biến, nguyên con hoặc cắt miếng
|
41.021
|
40.089
|
-2,3
|
030487
|
Phi lê cá ngừ đông lạnh
|
7.243
|
7.553
|
4,3
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi, ướp lạnh
|
304
|
538
|
77,0
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương tươi, ướp lạnh
|
132
|
152
|
15,2
|
030239
|
Cá ngừ tươi, ướp lạnh
|
78
|
83
|
6,4
|
030231
|
Cá ngừ albacore tươi, ướp lạnh
|
37
|
14
|
-62,2
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
194
|
86
|
-55,7
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương nam tươi, ướp lạnh
|
16
|
21
|
31,3
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi, ướp lạnh
|
5
|
6
|
20,0
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống
|
1
|
2
|
100,0
|
030343
|
Cá ngừ bonito hoặc cá ngừ vằn đông lạnh
|
2
|
1
|
-50,0
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh
|
65
|
41
|
-36,9
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
34
|
78
|
129,4
|
|
|
|
|
|