Nhập khẩu cá ngừ của Thụy Sỹ, T1-T8/2023

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Thụy Sỹ, T1-T8/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2022

T1-T8/2023

Tăng, giảm (%)

TG

49.134

48.665

-1,0

Thái Lan

23.236

20.979

-9,7

Italy

5.385

6.170

14,6

Tây Ban Nha

4.439

4.684

5,5

Việt Nam

3.294

3.166

-3,9

Indonesia

833

1.640

96,9

Ghana

1.671

1.130

-32,4

Hàn Quốc

1.625

2.098

29,1

Pháp

974

887

-8,9

Trung Quốc

1.389

2.072

49,2

Madagascar

6

124

1966,7

Maldives

2.107

430

-79,6

Đức

744

593

-20,3

Mauritius

594

200

-66,3

Bồ Đào Nha

623

907

45,6

Ecuador

226

345

52,7

Hà Lan

705

279

-60,4

Đan Mạch

62

37

-40,3

Áo

28

67

139,3

Philippines

858

981

14,3

Sri Lanka

14

202

1342,9

New Zealand

8

25

212,5

Anh

203

198

-2,5

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu vào Thụy Sỹ, T1-T8/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2022

T1-T8/2023

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

49.134

48.665

-1,0

160414

Cá ngừ vằn và bonito Đại Tây Dương chế biến, nguyên con hoặc cắt miếng

41.021

40.089

-2,3

030487

Phi lê cá ngừ đông lạnh

7.243

7.553

4,3

030232

Cá ngừ vây vàng tươi, ướp lạnh

304

538

77,0

030235

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương tươi, ướp lạnh

132

152

15,2

030239

Cá ngừ tươi, ướp lạnh

78

83

6,4

030231

Cá ngừ albacore tươi, ướp lạnh

37

14

-62,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

194

86

-55,7

030236

Cá ngừ vây xanh phương nam tươi, ướp lạnh

16

21

31,3

030234

Cá ngừ mắt to tươi, ướp lạnh

5

6

20,0

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống

1

2

100,0

030343

Cá ngừ bonito hoặc cá ngừ vằn đông lạnh

2

1

-50,0

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

65

41

-36,9

030349

Cá ngừ đông lạnh

34

78

129,4