Nhập khẩu cá ngừ của Thụy Sỹ, T1-T7/2024

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Thụy Sỹ, T1-T7/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2023

T1-T7/2024

Tăng, giảm (%)

TG

43.022

45.148

4,9

Thái Lan

18.821

19.887

5,7

Tây Ban Nha

4.009

4.484

11,8

Italy

5.059

7.372

45,7

Việt Nam

2.882

2.627

-8,8

Philippines

970

1.275

31,4

Maldives

344

1.504

337,2

Trung Quốc

1.932

2.349

21,6

Bồ Đào Nha

871

852

-2,2

Ghana

873

505

-42,2

Ecuador

316

531

68,0

Pháp

739

574

-22,3

Hàn Quốc

1.920

318

-83,4

Mauritius

160

104

-35,0

Hà Lan

254

266

4,7

Áo

55

98

78,2

Đức

551

423

-23,2

Sri Lanka

198

48

-75,8

Bỉ

12

9

-25,0

Anh

198

26

-86,9

Mỹ

28

15

-46,4

 

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Thụy Sỹ, T1-T7/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2023

T1-T7/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

43.022

45.148

4,9

160414

Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng

35.066

38.970

11,1

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

7.090

5.230

-26,2

030232

Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh

439

535

21,9

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

123

181

47,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

81

62

-23,5

030239

Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh

71

111

56,3

030231

ngừ vây dài, albacore tươi/ ướp lạnh

7

13

85,7

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh

18

11

-38,9