Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Thụy Sỹ, T1-T7/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2023
|
T1-T7/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
43.022
|
45.148
|
4,9
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
35.066
|
38.970
|
11,1
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
7.090
|
5.230
|
-26,2
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh
|
439
|
535
|
21,9
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
123
|
181
|
47,2
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
81
|
62
|
-23,5
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
71
|
111
|
56,3
|
030231
|
Cá ngừ vây dài, albacore tươi/ ướp lạnh
|
7
|
13
|
85,7
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh
|
18
|
11
|
-38,9
|