Nhập khẩu cá ngừ của Thụy Sỹ, T1/2024

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Thụy Sỹ, T1/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1/2023

T1/2024

Tăng, giảm (%)

TG

6.294

4.358

-30,8

Thái Lan

2.828

2.031

-28,2

Italy

722

697

-3,5

Trung Quốc

477

394

-17,4

Tây Ban Nha

449

367

-18,3

Philippines

132

228

72,7

Việt Nam

207

133

-35,7

Hà Lan

71

97

36,6

Papua New Guinea

466

72

-84,5

Đức

15

72

380,0

Maldives

82

71

-13,4

Pháp

56

71

26,8

Bồ Đào Nha

73

59

-19,2

Hàn Quốc

201

14

-93,0

Ecuador

1

7

600,0

Sri Lanka

42

4

-90,5

Na Uy

11

1

-90,9

Ấn Độ

3

0

-100,0

Anh

33

0

-100,0

El Salvador

11

0

-100,0

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Thụy Sỹ, T1/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1/2023

T1/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

6.294

4.358

-30,8

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

5.223

3.639

-30,3

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

953

640

-32,8

030232

Cá ngừ vây vàng

26

49

88,5

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

7

11

57,1

030239

Cá ngừ đại dương tươi hoặc ướp lạnh

4

11

175,0

030234

Cá ngừ mắt to

4

3

-25,0

030349

Cá ngừ đại dương

73

0

-100,0