Nhập khẩu cá ngừ của Thụy Sĩ, T1-T10/2023
Nguồn: ITC
Top nguồn cung chính cá ngừ cho Thụy Sĩ, T1-T10/2023
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T10/2022
|
T1-T10/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
61.624
|
59.447
|
-3,5
|
Thái Lan
|
28.863
|
25.262
|
-12,5
|
Tây Ban Nha
|
5.219
|
5.959
|
14,2
|
Italy
|
6.250
|
7.476
|
19,6
|
Trung Quốc
|
1.421
|
2.724
|
91,7
|
Việt Nam
|
4.451
|
3.820
|
-14,2
|
Madagascar
|
6
|
417
|
6850,0
|
Đức
|
971
|
814
|
-16,2
|
Bồ Đào Nha
|
732
|
1.103
|
50,7
|
Ghana
|
2.500
|
1.639
|
-34,4
|
Pháp
|
1.135
|
1.073
|
-5,5
|
Hàn Quốc
|
2.660
|
2.399
|
-9,8
|
Maldives
|
2.211
|
586
|
-73,5
|
Áo
|
43
|
140
|
225,6
|
Hà Lan
|
857
|
381
|
-55,5
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Thuỵ Sĩ, T1-T10/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T10/2022
|
T1-T10/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
61.624
|
59.447
|
-3,5
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
51.136
|
49.146
|
-3,9
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
9.470
|
9.068
|
-4,2
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng
|
374
|
607
|
62,3
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi hoặc ướp lạnh
|
92
|
108
|
17,4
|
030349
|
Cá ngừ đại dương
|
62
|
82
|
32,3
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng
|
208
|
117
|
-43,8
|
030231
|
Cá ngừ vây dài tươi hoặc ướp lạnh;
|
40
|
15
|
-62,5
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
141
|
222
|
57,4
|