Nhập khẩu cá ngừ của Tây Ban Nha, T1-T4/2022

Top các nguồn cung cá ngừ chính cho Tây Ban Nha, T1-T4/2022

GT: nghìn USD

Nguồn cung

T1-T4/2021

T1-T4/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

385.211

434.796

12,9

Ecuador

55.583

101.518

82,6

Guatemala

24.716

17.273

-30,1

El Salvador

22.846

17.545

-23,2

Bồ Đào Nha

11.889

23.453

97,3

Seychelles

13.601

10.204

-25,0

Panama

3.076

6.307

105,0

Mexico

14.462

18.963

31,1

Papua New Guinea

20.424

21.384

4,7

Mauritius

12.880

15.854

23,1

Belize

3.681

3.964

7,7

Curaçao

2.542

6.737

165,0

Philippines

15.327

7.239

-52,8

Italy

1.169

5.640

382,5

Trung Quốc c

89.974

102.098

13,5

Nam Phi

8.794

2.825

-67,9

Việt Nam

16.124

13.475

-16,4

Hàn Quốc

11.892

7.484

-37,1

Indonesia

10.931

10.935

0,0

Sri Lanka

1.004

1.811

80,4

Senegal

1.551

3.781

143,8

Quần đảo Solomon

2.843

6.893

142,5

Cabo Verde

10.794

5.408

-49,9

Côte d'Ivoire

1.285

2.322

80,7

Nhật Bản

1.074

2.258

110,2

Thái Lan

4.840

3.824

-21,0

       

Các sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T4/2022

GT: nghìn USD

Mã HS

Sản phẩm

T1-T4/2021

T1-T4/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

385.211

434.796

12,9

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

259.080

311.605

20,3

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

53.071

51.159

-3,6

030487

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

23.834

43.701

83,4

030341

Cá ngừ vây dài hoặc albacore đông lạnh

16.159

7.281

-54,9

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

7.827

6.788

-13,3

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

18.048

7.967

-55,9

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

1.805

2.544

40,9

030231

Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh

1.517

1.196

-21,2

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

1.256

989

-21,3

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

540

858

58,9

030233

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ướp lạnh

187

146

-21,9

030239

Cá ngừ tươi/ướp lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, ...

242

318

31,4

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

327

35

-89,3

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

37

115

210,8

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống

1.281

94

-92,7