Nhập khẩu cá ngừ của Tây Ban Nha năm 2021

Nguồn: ITC

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Tây Ban Nha năm 2021 (nghìn USD)

Xuất xứ

GT

Tăng, giảm (%)

Tỉ trọng (%)

Tổng

1.116.019

5

100

Ecuador

258.583

16

23,2

Trung Quốc

107.668

-37

9,6

Mexico

82.841

42

7,4

Guatemala

72.645

34

6,5

Papua New Guinea

69.826

13

6,3

El Salvador

57.121

35

5,1

Bồ Đào Nha

56.310

67

5

Philippines

45.324

34

4,1

Pháp

40.331

71

3,6

Seychelles

38.655

23

3,5

Mauritius

31.199

-17

2,8

Cabo Verde

24.525

-22

2,2

Hàn Quốc

23.810

-26

2,1

Việt Nam

19.524

-1

1,7

Panama

18.449

30

1,7

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Tây Ban Nha năm 2021 (nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

GT

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng

1.116.019

5

100

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

653.349

6

58,54

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

183.330

-20

16,43

030487

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

103.366

92

9,26

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

64.975

37

5,82

030341

Cá ngừ vây dài đông lạnh

34.222

-11

3,07

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

24.622

-2

2,21

030231

Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh

20.262

28

1,82

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

16.031

34

1,44

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

5.766

35

0,52

030194

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương sống

3.703

-68

0,33

030233

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ướp lạnh

2.204

-2

0,2

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

1.983

84

0,18

030239

Cá ngừ tươi/ướp lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, ...

1.243

94

0,11

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

597

-24

0,05

030345

Cá ngừ vây xanh đông lạnh

366

46

0,03