Nhập khẩu cá ngừ của Tây Ban Nha, 8 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T8/2021 (nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

Tháng 8/2021

Tăng, giảm (%)

T1-T8/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng

110.235

52

772.116

3

100

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

54.952

70

463.921

1

60

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

23.544

17

126.164

-16

16

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

9.946

365

52.141

101

7

030343

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

8.164

292

49.703

50

6

030231

Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh

4.808

45

12.601

51

2

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

3.706

5

27.141

-1

4

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

2.442

48

16.893

-6

2

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

1.585

-41

13.716

46

2

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

309

65

3.477

37

0,5

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

208

-14

1.804

158

0,2

030233

Cá ngừ vằn/sọc dưa tươi/ướp lạnh

203

-65

724

-53

0,1

030194

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương sồng

201

-95

2.476

-76

0,3

030239

Cá ngừ "Thunnus" (trừ  Thunnus alalunga, Thunnus albacares, ) tươi/ướp lạnh

108

83

574

46

0,1

 

Top 20 nguồn cung cấp cá ngừ cho Tây Ban Nha, T1-T8/2021 (nghìn USD)

Nguồn cung cấp

Tháng 8/2021

Tăng, giảm (%)

T1-T8/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

TG

110,235

52

772,116

3

100

Ecuador

33,919

104

163,488

4

21

Trung Quốc

2,590

-28

100,603

-31

13

Guatemala

7,796

49

49,351

15

6

Mexico

14,297

335

46,988

44

6

Papua New Guinea

4,211

-6

45,282

20

6

El Salvador

4,070

61

40,230

65

5

Philippines

3,865

12

31,773

74

4

Bồ Đào Nha

4,463

45

30,429

36

4

Pháp

4,595

6

29,259

47

4

Seychelles

5,408

364

29,122

63

4

Mauritius

2,466

-17

23,252

-5

3

Hàn Quốc

1,142

-69

19,578

-3

3

Cabo Verde

913

-23

15,352

-25

2

Nam Phi

1,390

40

14,254

7

2

Panama

4,256

534

13,937

25

2

Curaçao

2,130

322

11,998

-30

2

Italy

1,454

-64

8,601

-64

1

Senegal

1,188

46

7,207

-42

1

Ghana

1,002

235

6,948

142

1

Morocco

1,495

64

6,420

370

1