Nguồn: ITC
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T7/2021 (triệu USD) |
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T7/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
T1-7/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
|
Tổng cá ngừ
|
109,789
|
36,4
|
661,880
|
-1,8
|
100
|
160414
|
Cá ngừ vằn/bonito chế biến
|
60,220
|
31,5
|
408,968
|
-3,9
|
61,8
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
16,667
|
2,4
|
102,620
|
-21,3
|
15,5
|
030343
|
Cá ngừ vằn/bonito nguyên con đông lạnh
|
11,784
|
177,3
|
41,539
|
33,9
|
6,3
|
030487
|
Cá ngừ vằn/bonito phile đông lạnh
|
8,090
|
165,9
|
42,195
|
77,4
|
6,4
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh
|
5,333
|
71,3
|
12,131
|
81,1
|
1,8
|
030231
|
Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh
|
3,229
|
43,7
|
7,793
|
54,4
|
1,2
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
2,683
|
36,1
|
14,451
|
-11,3
|
2,2
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
0,993
|
-54,2
|
23,435
|
-1,5
|
3,5
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
0,268
|
33,3
|
3,168
|
34,6
|
0,5
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
0,256
|
25500,0
|
0,308
|
33,9
|
0,0
|
030233
|
Cá ngừ vằn/bonito tươi/ướp lạnh
|
0,117
|
-80,5
|
0,521
|
-46,6
|
0,1
|
030239
|
Fresh or chilled tunas of the genus "Thunnus" (excluding Thunnus alalunga, Thunnus albacares, ...
|
0,075
|
66,7
|
0,466
|
39,9
|
0,1
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương sống
|
0,044
|
-92,8
|
2,275
|
-65,1
|
0,3
|
030349
|
Cá ngừ nguyên con đông lạnh "Thunnus" (excluding Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...
|
0.027
|
-52,6
|
0,414
|
61,7
|
0,1
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
0,003
|
-97,5
|
1,596
|
248,5
|
0,2
|
Top 20 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Tây Ban Nha, T1-T7/2021 (triệu USD)
Nguồn cung cấp
|
T7/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
T1-7/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng TG
|
109,789
|
36,4
|
661,880
|
-1,8
|
100
|
Ecuador
|
31,555
|
132,5
|
129,569
|
-7,8
|
19,6
|
Trung Quốc
|
875
|
-87,8
|
98,013
|
-31,2
|
14,8
|
Guatemala
|
3,809
|
-48,9
|
41,555
|
10,7
|
6,3
|
Papua New Guinea
|
9,027
|
26,2
|
41,071
|
23,4
|
6,2
|
El Salvador
|
7,703
|
686,8
|
36,160
|
65,1
|
5,5
|
Mexico
|
5,671
|
41,0
|
32,691
|
11,1
|
4,9
|
Philippines
|
6,677
|
92,4
|
27,908
|
88,4
|
4,2
|
Bồ Đào Nha
|
3,777
|
-25,6
|
25,966
|
35,0
|
3,9
|
Pháp
|
5,851
|
77,5
|
24,664
|
58,1
|
3,7
|
Seychelles
|
4,222
|
362,9
|
23,714
|
42,0
|
3,6
|
Mauritius
|
3,564
|
9,9
|
20,786
|
-3,8
|
3,1
|
Hàn Quốc
|
1,046
|
-68,6
|
18,436
|
11,8
|
2,8
|
Việt Nam
|
0,457
|
4,8
|
17,182
|
0,5
|
2,6
|
Cabo Verde
|
1,414
|
-62,1
|
14,439
|
-25,7
|
2,2
|
Nam Phi
|
638
|
70,1
|
12,864
|
4,7
|
1,9
|
Curaçao
|
4,745
|
322,5
|
9,868
|
-40,9
|
1,5
|
Panama
|
3,029
|
194,6
|
9,681
|
-7,9
|
1,5
|
Italy
|
1,632
|
-49,0
|
7,146
|
-63,9
|
1,1
|
Solomon Islands
|
2,866
|
395,8
|
6,775
|
52,6
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|