Nhập khẩu cá ngừ của Tây Ban Nha 2 tháng đầu năm 2021

NHẬP KHẨU CÁ NGỪ CỦA TÂY BAN NHA 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA TÂY BAN NHA

2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

Nguồn cung

2T/2020

2T/2021

↑↓%

Trung Quốc

114.301

86.613

-24,2

Guatemala

12.327

16.693

35,4

Ecuador

46.827

16.022

-65,8

Vit Nam

14.613

15.358

5,1

El Salvador

3.922

9.950

153,7

Indonesia

7.544

8.840

17,2

Papua New Guinea

8.386

8.796

4,9

Cabo Verde

4.471

7.993

78,8

Mexico

9.734

7.239

-25,6

Philippines

3.756

6.264

66,8

Mauritius

3.057

5.990

95,9

Bồ Đào Nha

3.660

5.496

50,2

Hàn Quốc

5.470

4.568

-16,5

Thái Lan

546

4.467

718,1

Seychelles

2.483

4.260

71,6

Nam Phi

6.313

3.982

-36,9

Pháp

2.294

1.897

-17,3

QĐ. Solomon

2.059

1.342

-34,8

Curaçao

5.552

1.253

-77,4

Senegal

3.646

961

-73,6

Bờ biển Ngà

14

948

6.671,4

Belize

2.777

940

-66,2

Ghana

350

770

120,0

Sri Lanka

855

741

-13,3

Colombia

1.689

711

-57,9

Italy

1.927

618

-67,9

Maldives

460

604

31,3

Tunisia

7

585

8.257,1

Hà Lan

64

502

684,4

B

0

280

 

Nhật Bản

297

246

-17,2

Panama

1.449

222

-84,7

Namibia

199

199

0,0

Fiji

101

196

94,1

New Zealand

1

175

17.400,0

Canada

0

147

 

Ấn Độ

69

139

101,4

Peru

2.401

110

-95,4

Morocco

1

99

9.800,0

Đức

210

86

-59,0

Hy Lạp

11

76

590,9

Croatia

83

68

-18,1

Oman

181

38

-79,0

Đan Mạch

0

37

 

Latvia

0

36

 

Ireland

0

9

 

Qatar

0

8

 

Romania

2

1

-50,0

Tổng NK

276.997

226.575

-18,2

 

NHẬP KHẨU CÁ NGỪ CỦA TÂY BAN NHA 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

HS

Sản phẩm

2T/2020

2T/2021

↑↓%

160414

Cá ngừ chế biến

213.757

174.674

-18,3

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

30.238

17.218

-43,1

030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

6.862

10.262

49,5

030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

11.118

8.658

-22,1

030341

Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh

7.834

7.192

-8,2

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

4.710

4.203

-10,8

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

1.618

1.304

-19,4

030231

Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi

308

994

222,7

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình dương/ Đại Tây Dương sống

41

799

1.848,8

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

138

790

472,5

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

66

138

109,1

030239

Cá ngừ tươi/ướp lạnh

134

125

-6,7

030233

Cá ngừ vằn ướp lạnh/tươi

88

120

36,4

030349

Cá ngừ đông lạnh

85

69

-18,8

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh

0

29

 

Tổng nhập khẩu

276.997

226.575

-18,2