Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Pháp, T1-T7/2023
(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2022
|
T1-T7/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
403.436
|
439.606
|
9
|
160414
|
Cá ngừ vằn và cá ngừ bonito Đại Tây Dương chế biến (trừ xay)
|
308.191
|
370.231
|
20
|
030487
|
Phi lê cá ngừ đông lạnh
|
62.756
|
40.264
|
-36
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
16.400
|
12.721
|
-22
|
030231
|
Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh
|
2.512
|
2.852
|
14
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
4.051
|
4.280
|
6
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương tươi/ướp lạnh
|
3.278
|
2.961
|
-10
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
1.178
|
1.298
|
10
|
030233
|
Cá ngừ vằn tươi/ướp lạnh
|
804
|
1.210
|
50
|
030239
|
Cá ngừ tươi/ướp lạnh
|
1.057
|
1.091
|
3
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
1.363
|
1.308
|
-4
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
480
|
581
|
21
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống
|
404
|
335
|
-17
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
124
|
88
|
-29
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh
|
263
|
141
|
-46
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh
|
247
|
23
|
-91
|
030195
|
Cá ngừ vây xanh phương nam sống
|
27
|
1
|
-96
|
030343
|
Cá ngừ vằn hoặc bonito đông lạnh
|
301
|
221
|
-27
|