Nhập khẩu cá ngừ của Pháp, T1-T7/2023

 

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Pháp, T1-T7/2023

(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2022

T1-T7/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

403.436

439.606

9

Tây Ban Nha

107.970

114.926

6

Seychelles

62.378

95.000

52

Ghana

16.308

18.953

16

Côte d'Ivoire

22.130

36.943

67

Ecuador

43.359

35.691

-18

Đức

26.562

20.837

-22

Hàn Quốc

33.320

18.399

-45

Mauritius

13.985

14.577

4

Papua New Guinea

8.754

14.580

67

Madagascar

4.283

14.509

239

Hà Lan

10.465

7.323

-30

Philippines

4.809

5.630

17

Bồ Đào Nha

6.264

5.382

-14

Sri Lanka

7.982

4.394

-45

Italy

1.984

2.639

33

Việt Nam

4.322

3.520

-19

French Polynesia

814

954

17

El Salvador

1.283

1.441

12

Hy Lạp

1.238

1.131

-9

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Pháp, T1-T7/2023

(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2022

T1-T7/2023

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

403.436

439.606

9

160414

Cá ngừ vằn và cá ngừ bonito Đại Tây Dương chế biến (trừ xay)

308.191

370.231

20

030487

Phi lê cá ngừ đông lạnh

62.756

40.264

-36

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

16.400

12.721

-22

030231

Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh

2.512

2.852

14

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

4.051

4.280

6

030235

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương tươi/ướp lạnh

3.278

2.961

-10

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

1.178

1.298

10

030233

Cá ngừ vằn tươi/ướp lạnh

804

1.210

50

030239

Cá ngừ tươi/ướp lạnh

1.057

1.091

3

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

1.363

1.308

-4

030349

Cá ngừ đông lạnh

480

581

21

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống

404

335

-17

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

124

88

-29

030236

Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh

263

141

-46

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

247

23

-91

030195

Cá ngừ vây xanh phương nam sống

27

1

-96

030343

Cá ngừ vằn hoặc bonito đông lạnh

301

221

-27