Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T9/2021
|
T1-T9/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
1.508.638
|
1.586.529
|
5,2
|
030487
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh
|
677.655
|
678.654
|
0,1
|
160414
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến
|
263.243
|
292.409
|
11,1
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
228.134
|
277.754
|
21,8
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
138.277
|
138.623
|
0,3
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
42.173
|
26.977
|
-36,0
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
28.281
|
35.875
|
26,9
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
66.785
|
77.943
|
16,7
|
030343
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh
|
26.006
|
24.355
|
-6,3
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh
|
12.354
|
6.714
|
-45,7
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi
|
10.127
|
6.369
|
-37,1
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh
|
10.676
|
12.297
|
15,2
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
4.908
|
8.464
|
72,5
|