Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T9/2022

Top nguồn cung cá ngừ của Nhật Bản, T1-T9/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2021

T1-T9/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.508.638

1.586.529

5,2

Đài Bắc, Trung Quốc

233.441

279.327

19,7

Trung Quốc

166.129

173.428

4,4

Thái Lan

153.382

170.602

11,2

Hàn Quốc

137.872

120.520

-12,6

Indonesia

87.609

95.558

9,1

Philippines

60.729

63.214

4,1

Seychelles

56.166

50.407

-10,3

Mexico

33.797

21.509

-36,4

Vanuatu

27.475

40.085

45,9

Việt Nam

16.405

17.120

4,4

Kiribati

4.444

9.606

116,2

Morocco

52.545

6.573

-87,5

Croatia

46.286

44.291

-4,3

Tây Ban Nha

77.087

57.116

-25,9

Pháp

14.650

17.899

22,2

Malta

96.391

110.488

14,6

Türkiye

83.433

105.591

26,6

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2021

T1-T9/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

1.508.638

1.586.529

5,2

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

677.655

678.654

0,1

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

263.243

292.409

11,1

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

228.134

277.754

21,8

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

138.277

138.623

0,3

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

42.173

26.977

-36,0

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

28.281

35.875

26,9

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

66.785

77.943

16,7

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

26.006

24.355

-6,3

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh

12.354

6.714

-45,7

030232

Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi

10.127

6.369

-37,1

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh

10.676

12.297

15,2

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

4.908

8.464

72,5