Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T8/2024

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Nhật Bản, T1-T8/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2023

T1-T8/2024

Tăng, giảm (%)

TG

1.920.676

1.098.308

-42,8

Thái Lan

262.373

153.400

-41,5

Trung Quốc

182.702

139.148

-23,8

Đài Bắc, Trung Quốc

275.062

140.743

-48,8

Hàn Quốc

136.581

90.713

-33,6

Australia

91.925

20.595

-77,6

Indonesia

17.0869

92.980

-45,6

Tây Ban Nha

83.196

45.436

-45,4

Seychelles

55.867

43.852

-21,5

Philippines

71.287

44.893

-37,0

Thổ Nhĩ Kỳ

84.592

53.503

-36,8

Malta

157.966

108.132

-31,5

Morocco

38.087

26.684

-29,9

Việt Nam

18.211

13.025

-28,5

Vanuatu

31.351

22.102

-29,5

Mexico

29.156

5.813

-80,1

 

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T8/2024

(GT: nghìn USD)

HS

Sản phẩm

T1-T8/2023

T1-T8/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.920.676

1.098.308

-42,8

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

797.877

491.357

-38,4

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

419.737

257.576

-38,6

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

273.322

160.710

-41,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

159.100

86.962

-45,3

030346

ngừ vây xanh phương Nam

100.144

16.569

-83,4

030343

ngừ vằn, bonito đông lạnh

59.249

30.394

-48,7

030235

ngừ đại dương đông lạnh

45.369

12.009

-73,5

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

33.655

19.242

-42,8

Nguồn: ITC