Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T7/2023

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Nhật Bản, T1-T7/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2022

T1-T7/2023

Tăng, giảm(%)

TG

1.248.817

1.236.297

-1,0

Thái Lan

123.123

155.188

26,0

Trung Quốc

131.453

101.445

-22,8

Đài Bắc, Trung Quốc

212.423

164.376

-22,6

Indonesia

70.548

101.259

43,5

Hàn Quốc

95.362

73.822

-22,6

Australia

21.582

12.366

-42,7

Philippines

46.254

43.921

-5,0

Seychelles

43.188

37.896

-12,3

Tây Ban Nha

46.124

69.534

50,8

Mexico

13.168

19.305

46,6

New Zealand

6.430

8.233

28,0

Việt Nam

11.729

11.748

0,2

Vanuatu

32.934

20.592

-37,5

Fiji

4.441

4.990

12,4

Micronesia

4.448

5.034

13,2

France

17.537

23.211

32,4

Kiribati

6.250

2.922

-53,2

Türkiye

105.342

83.905

-20,3

New Caledonia

2.343

510

-78,2

Italy

5.382

4.041

-24,9

Marshall Islands

4.449

3.196

-28,2

Morocco

6.495

16.323

151,3

Namibia

4.154

0

-100,0

Nauru

2.403

1.310

-45,5

Malta

109.293

134.847

23,4

Albania

3.454

5.446

57,7

Croatia

41.955

57.549

37,2

Bồ Đào Nha

3.454

6.397

85,2

Tunisia

62.048

53.581

-13,6

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T7/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2022

T1-T7/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.248.817

1.236.297

-1,0

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

215.172

248.622

15,5

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

593.412

598.799

0,9

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

226.414

169.832

-25,0

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

113.673

112.065

-1,4

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

26.393

11.468

-56,5

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

16.671

36.995

121,9

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh

7.837

8.830

12,7

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

16.355

26.014

59,1

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

16.558

10.856

-34,4

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh 

5.025

4.528

-9,9

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ ướp lạnh

5.638

3.874

-31,3

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

5.634

4.287

-23,9