Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T7/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2022
|
T1-T7/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.248.817
|
1.236.297
|
-1,0
|
160414
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến
|
215.172
|
248.622
|
15,5
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
593.412
|
598.799
|
0,9
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
226.414
|
169.832
|
-25,0
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
113.673
|
112.065
|
-1,4
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
26.393
|
11.468
|
-56,5
|
030343
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh
|
16.671
|
36.995
|
121,9
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh
|
7.837
|
8.830
|
12,7
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
16.355
|
26.014
|
59,1
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
16.558
|
10.856
|
-34,4
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh
|
5.025
|
4.528
|
-9,9
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ ướp lạnh
|
5.638
|
3.874
|
-31,3
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
5.634
|
4.287
|
-23,9
|