Các sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T7/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2021
|
T1-T7/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
1.183.247
|
1.248.978
|
5,6
|
030487
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh
|
585.947
|
593.412
|
1,3
|
160414
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến
|
204.173
|
215.172
|
5,4
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
177.634
|
226.414
|
27,5
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
13.626
|
26.393
|
93,7
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
106.992
|
113.659
|
6,2
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ướp lạnh
|
7.339
|
7.937
|
8,1
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh
|
32.975
|
16.347
|
-50,4
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
14.046
|
16.558
|
17,9
|
030343
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh
|
17.887
|
16.671
|
-6,8
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
2.979
|
5.634
|
89,1
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
10.245
|
5.052
|
-50,7
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi
|
9.399
|
5.688
|
-39,5
|
030231
|
Cá ngừ albacore ướp lạnh hoặc tươi
|
5
|
41
|
720,0
|
|
|
|
|
|