Top nguồn cung chính cá ngừ cho Nhật Bản, T1-T6/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T6/2023
|
T1-T6/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.118.766
|
809.973
|
-27,6
|
Thái Lan
|
129.690
|
112.730
|
-13,1
|
Đài Bắc
|
150.587
|
102.601
|
-31,9
|
Trung Quốc
|
84.447
|
98.045
|
16,1
|
Malta
|
134.847
|
99.138
|
-26,5
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
83.821
|
38.223
|
-54,4
|
Indonesia
|
87.809
|
71.336
|
-18,8
|
Hàn Quốc
|
62.645
|
64.129
|
2,4
|
Tunisia
|
53.583
|
33.561
|
-37,4
|
Croatia
|
57.549
|
16.908
|
-70,6
|
Philippines
|
38.685
|
32.104
|
-17,0
|
Seychelles
|
33.670
|
26.652
|
-20,8
|
Vanuatu
|
19.501
|
18.105
|
-7,2
|
Việt Nam
|
10.220
|
9.537
|
-6,7
|
Morocco
|
16.308
|
23.072
|
41,5
|
New Zealand
|
6.154
|
3.891
|
-36,8
|
Bồ Đào Nha
|
6.396
|
2.324
|
-63,7
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2023
|
T1-T6/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.118.766
|
809.973
|
-27,6
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
572.227
|
386.080
|
-32,5
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
209.231
|
189.368
|
-9,5
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
152.825
|
110.941
|
-27,4
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng
|
100.530
|
62.437
|
-37,9
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
8.430
|
13.550
|
60,7
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
33.166
|
24.200
|
-27,0
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạn
|
22.791
|
7.536
|
-66,9
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
3.777
|
4.233
|
12,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|