Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T6/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2022
|
T1-T6/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.112.081
|
1.118.801
|
0,6
|
160414
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến
|
180.842
|
209.231
|
15,7
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
553.661
|
572.227
|
3,4
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
205.931
|
152.825
|
-25,8
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
104.088
|
100.530
|
-3,4
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
13.385
|
22.792
|
70,3
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
4.727
|
4.287
|
-9,3
|
030343
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh
|
14.482
|
33.166
|
129,0
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh
|
4.197
|
5.084
|
21,1
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
14.207
|
8.431
|
-40,7
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh
|
4.310
|
3.792
|
-12,0
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ ướp lạnh
|
5.171
|
3.683
|
-28,8
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
7.066
|
2.638
|
-62,7
|