Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T6/2023

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Nhật Bản, T1-T6/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2022

T1-T6/2023

Tăng, giảm (%)

TG

1.112.081

1.118.801

0,6

Thái Lan

103.275

129.690

25,6

Đài Bắc, Trung Quốc

197.461

150.588

-23,7

Trung Quốc

112.522

84.447

-25,0

Hàn Quốc

78.471

62.645

-20,2

Indonesia

58.877

87.829

49,2

Tây Ban Nha

43.466

65.698

51,1

Seychelles

40.506

33.671

-16,9

Philippines

38.139

38.686

1,4

Tunisia

61.304

53.581

-12,6

Mexico

10.521

16.747

59,2

Việt Nam

9.724

10.221

5,1

Morocco

6.495

16.307

151,1

Vanuatu

30.780

19.499

-36,7

Thổ Nhĩ Kỳ

105.052

83.821

-20,2

New Zealand

4.110

6.156

49,8

Pháp

17.507

22.948

31,1

Fiji

2.643

4.020

52,1

Belize

64

2.048

3100,0

Micronesia

3.751

4.448

18,6

Quần đảo Marshall

4.449

3.163

-28,9

Kiribati

5.571

2.686

-51,8

Maldives

1.837

1.620

-11,8

Italy

4.472

4.004

-10,5

New Caledonia

1.961

444

-77,4

Croatia

41.726

57.549

37,9

Bồ Đào Nha

3.454

6.397

85,2

Malta

109.293

134.847

23,4

Albania

3.454

5.446

57,7

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T6/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2022

T1-T6/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.112.081

1.118.801

0,6

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

180.842

209.231

15,7

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

553.661

572.227

3,4

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

205.931

152.825

-25,8

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

104.088

100.530

-3,4

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

13.385

22.792

70,3

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

4.727

4.287

-9,3

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

14.482

33.166

129,0

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh

4.197

5.084

21,1

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

14.207

8.431

-40,7

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh 

4.310

3.792

-12,0

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ ướp lạnh

5.171

3.683

-28,8

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

7.066

2.638

-62,7