Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T5/2022

Top các nguồn cung cá ngừ chính của Nhật Bản, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

916.756

947.734

3,4

Đài Bắc, Trung Quốc

118.517

156.661

32,2

Trung Quốc

70.292

81.535

16,0

Hàn Quốc

73.595

62.656

-14,9

Thái Lan

79.695

82.877

4,0

Thổ  Nhĩ Kỳ

83.224

104.087

25,1

Indonesia

49.450

50.443

2,0

Philippines

33.303

30.567

-8,2

Vanuatu

20.897

21.732

4,0

Tây Ban Nha

52.463

35.424

-32,5

Seychelles

36.702

31.717

-13,6

Croatia

45.382

41.726

-8,1

Malta

95.540

108.975

14,1

Kiribati

1.510

5.189

243,6

Việt Nam

9.288

5.711

-38,5

Mexico

22.761

8.580

-62,3

New Zealand

2.674

2.762

3,3

Maldives

3.028

1.492

-50,7

Quần đảo Marshall

1.553

4.276

175,3

Pháp

13.648

17.353

27,1

Italy

2.062

4.412

114,0

Morocco

47.105

6.495

-86,2

Micronesia, Federated States of

2.506

3.439

37,2

Tunisia

35.679

61.304

71,8

Bồ Đào Nha

2.539

3.454

36,0

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

916.756

947.734

3,4

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

506.108

509.207

0,6

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

140.788

144.648

2,7

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

125.042

155.222

24,1

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

73.249

83.517

14,0

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

11.573

10.275

-11,2

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

6.803

4.453

-34,5

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

25.978

11.402

-56,1

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ướp lạnh

1.981

2.467

24,5

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

7.684

3.544

-53,9

030343

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

10.794

13.204

22,3

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

5.057

7.058

39,6

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

1.694

2.723

60,7