Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T4/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2022
|
T1-T4/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
800.679
|
789.965
|
-1,3
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
444.176
|
432.519
|
-2,6
|
160414
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến
|
114.907
|
137.074
|
19,3
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
127.031
|
100.062
|
-21,2
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
65.258
|
65.150
|
-0,2
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
10.157
|
15.458
|
52,2
|
030343
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh
|
13.024
|
24.668
|
89,4
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
8.683
|
4.557
|
-47,5
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh
|
1.637
|
2.311
|
41,2
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi
|
3.095
|
2.049
|
-33,8
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
2.713
|
1.484
|
-45,3
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh
|
2.958
|
2.193
|
-25,9
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
7.026
|
2.371
|
-66,3
|