Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T4/2023

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Nhật Bản, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

 T1-T4/2022

 T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

TG

800.679

789.965

-1,3

Malta

105.536

116.923

10,8

Croatia

37.172

38.375

3,2

Türkiye

90.355

64.805

-28,3

Đài Bắc, Trung Quốc

131.181

100.401

-23,5

Thái Lan

67.196

85.525

27,3

Spain

27.819

52.762

89,7

Tunisia

61.304

38.118

-37,8

Trung Quốc

59.746

53.453

-10,5

Hàn Quốc

46.645

36.994

-20,7

Indonesia

41.747

66.619

59,6

Philippines

22.384

25.494

13,9

Portugal

3.454

6.379

84,7

Vanuatu

13.752

14.731

7,1

Seychelles

26.351

19.559

-25,8

Mexico

7.530

11.161

48,2

Pháp

17.307

21.459

24

Việt Nam

4.639

5.944

28,1

New Zealand

1.756

3.288

87,2

Morocco

6.495

12.338

90

Micronesia

3.439

2.131

-38

Kiribati

2.862

1.927

-32,7

New Caledonia

1.047

280

-73,3

Maldives

1.325

1.204

-9,1

Italy

4.410

199

-95,5

Marshall Islands

4.145

645

-84,4

Fiji

943

2.534

168,7

 

 

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

800.679

789.965

-1,3

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

444.176

432.519

-2,6

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

114.907

137.074

19,3

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

127.031

100.062

-21,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

65.258

65.150

-0,2

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

10.157

15.458

52,2

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

13.024

24.668

89,4

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

8.683

4.557

-47,5

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh

1.637

2.311

41,2

030232

Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi

3.095

2.049

-33,8

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

2.713

1.484

-45,3

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh

2.958

2.193

-25,9

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

7.026

2.371

-66,3