Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2021
|
T1-T4/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
740.175
|
800.408
|
8,1
|
030487
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh
|
403.175
|
444.140
|
10,2
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
103.789
|
127.031
|
22,4
|
160414
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến
|
113.747
|
114.907
|
1,0
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
59.424
|
65.258
|
9,8
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
10.245
|
8.683
|
-15,2
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh
|
21.919
|
10.122
|
-53,8
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
4.668
|
3.138
|
-32,8
|
030343
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh
|
9.288
|
13.024
|
40,2
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
6.275
|
2.933
|
-53,3
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ướp lạnh
|
1.409
|
1.408
|
-0,1
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
1.195
|
2.713
|
127,0
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
5.041
|
7.026
|
39,4
|
|
|
|
|
|