Top nguồn cung cá ngừ chính cho Nhật Bản, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2024
|
T1-T3/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
404.570
|
442.908
|
9
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
50.582
|
57.447
|
14
|
Indonesia
|
43.183
|
41.954
|
-3
|
Trung Quốc
|
46.839
|
48.378
|
3
|
Thái Lan
|
53.637
|
55.244
|
3
|
Hàn Quốc
|
37.784
|
26.383
|
-30
|
Seychelles
|
12.272
|
24.141
|
97
|
Tây Ban Nha
|
32.187
|
20.394
|
-37
|
Tunisia
|
7.352
|
16.152
|
120
|
Malta
|
60.619
|
75.553
|
25
|
Philippines
|
15.917
|
11.179
|
-30
|
Vanuatu
|
5.195
|
6.312
|
22
|
Mexico
|
2.446
|
5.913
|
142
|
Việt Nam
|
4.020
|
4.025
|
0
|
Namibia
|
0
|
1.611
|
-
|
Oman
|
0
|
2.264
|
-
|
Fiji
|
401
|
1.126
|
181
|
Nauru
|
161
|
530
|
229
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2024
|
T1-T3/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
404.570
|
442.908
|
9
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
193.206
|
214.143
|
11
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
91.016
|
90.439
|
-1
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
52.712
|
70.459
|
34
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
31.814
|
34.738
|
9
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
18.093
|
15.176
|
-16
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
5.315
|
5.360
|
1
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
4.907
|
6.239
|
27
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
67
|
2.190
|
3.169
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
1.986
|
1.291
|
-35
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
3.038
|
2.160
|
-29
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
1.318
|
639
|
-52
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
1.098
|
74
|
-93
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)