Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T3/2022

Top các nguồn cung cá ngừ chính cho Nhật Bản, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng cộng

451.542

436.991

-3,2

Đài Loan

64.873

78.386

20,8

Thái Lan

46.647

50.460

8,2

Malta

45.008

46.496

3,3

Trung Quốc

39.056

42.040

7,6

Hàn Quốc

40.559

33.735

-16,8

Indonesia

27.928

32.922

17,9

Tunisia

1.281

28.562

2.129,7

Thổ Nhĩ Kỳ

23.622

27.335

15,7

Tây Ban Nha

31.142

16.363

-47,5

Seychelles

27.716

15.448

-44,3

Philippines

17.394

13.625

-21,7

Pháp

6.310

7.534

19,4

Morocco

28.780

6.495

-77,4

Vanuatu

10.249

6.009

-41,4

Mexico

13.083

5.991

-54,2

QĐ.Marshall

1.495

4.010

168,2

Việt Nam

4.735

3.674

-22,4

 

Sản phẩm cá ngừ chính nhập khẩu vào Nhật Bản, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

212.649

200.318

-5,8

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

79.243

83.974

6,0

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

75.516

77.491

2,6

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

44.400

37.141

-16,3

030343

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

5.919

11.927

101,5

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

15.004

8.517

-43,2

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

4.865

7.005

44,0

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

5.071

3.751

-26,0

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

1.141

2.430

113,0

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

4.256

1.976

-53,6

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

2.883

1.780

-38,3

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ướp lạnh

595

681

14,5