Sản phẩm cá ngừ chính nhập khẩu vào Nhật Bản, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
030487
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh
|
212.649
|
200.318
|
-5,8
|
160414
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến
|
79.243
|
83.974
|
6,0
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
75.516
|
77.491
|
2,6
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
44.400
|
37.141
|
-16,3
|
030343
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh
|
5.919
|
11.927
|
101,5
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh
|
15.004
|
8.517
|
-43,2
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
4.865
|
7.005
|
44,0
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
5.071
|
3.751
|
-26,0
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
1.141
|
2.430
|
113,0
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
4.256
|
1.976
|
-53,6
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
2.883
|
1.780
|
-38,3
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ướp lạnh
|
595
|
681
|
14,5
|