Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T2/2022

Top 15 nguồn cung cá ngừ của Nhật Bản, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T2/2022

Tăng, giảm (%)

T1-T2/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng

154.869

21,1

282.667

0,8

Đài Bắc, Trung Quốc

28.313

23,0

48.373

27,2

Malta

23.924

68,6

39.302

13,3

Trung Quốc

13.843

31,9

27.342

21,4

Tunisia

13.273

936,1

17.555

1270,4

Thái Lan

12.960

-3,5

31.390

4,6

Indonesia

10.340

50,8

22.741

25,9

Seychelles

9.557

-14,3

11.315

-36,7

Hàn Quốc

7.723

-11,9

18.760

-19,5

Morocco

6.495

-43,2

6.495

-72,2

Pháp

5.104

151,7

7.534

44,9

Philippines

4.957

-8,5

9.345

-19,9

Vanuatu

3.077

31,8

4.780

-20,0

Tây Ban Nha

2.951

-59,9

14.583

-43,4

Mexico

1.794

-61,8

4.123

-49,0

Việt Nam

1.551

43,2

2.089

-0,2

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T2/2022

Tăng, giảm (%)

T1-T2/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng

154.869

21,1

282.667

0,8

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

76.873

35,4

129.522

-3,1

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

32.601

30,9

49.068

15,5

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

22.672

-5,1

52.404

1,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

13.748

-2,7

22.844

-13,9

030343

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

3.602

298,5

10.340

140,4

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

2.761

-46,2

5.326

-39,3

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

960

3.100,0

3.307

-14,5

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

517

-5,7

948

-43,4

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

511

3.306,7

527

1.251,3

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

479

-55,2

1.250

-50,5

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ướp lạnh

106

-52,9

126

-49,8

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

39

-82,4

7.005

55,9