Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T11/2022
|
T1-T11/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.897.418
|
1.768.341
|
-6,8
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
359.767
|
390.833
|
8,6
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
759.428
|
719.523
|
-5,3
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng
|
7.306
|
4.919
|
-32,7
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng
|
175.479
|
148.474
|
-15,4
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
8.464
|
4.513
|
-46,7
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
23.471
|
27.680
|
17,9
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
12.374
|
12.981
|
4,9
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
323.914
|
249.216
|
-23,1
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
34.174
|
57.539
|
68,4
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
59.173
|
30.693
|
-48,1
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
111.083
|
99.377
|
-10,5
|
|
|
|
|
|