Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T11/2023

Nguồn: ITC

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Nhật Bản, T1-T11/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T11/2022

T1-T11/2023

Tăng, giảm (%)

TG

1.897.418

1.768.341

-6,8

Malta

110.960

135.290

21,9

Morocco

12.230

16.435

34,4

Đài Bắc, Trung Quốc

349.457

253.642

-27,4

Indonesia

128.407

159.863

24,5

Trung Quốc

216.132

164.424

-23,9

Italy

6.018

18.184

202,2

Thái Lan

210.176

244.818

16,5

Tây Ban Nha

59.886

82.038

37,0

Hàn Quốc

159.007

119.672

-24,7

Mexico

27.421

26.762

-2,4

Vanuatu

48.104

27.776

-42,3

Seychelles

65.986

51.857

-21,4

Philippines

74.616

143.917

92,9

Vit Nam

19.938

17.423

-12,6

Micronesia

7.766

7.093

-8,7

Fiji

9.979

6.541

-34,5

Maldives

2.569

2.703

5,2

Mỹ

3.435

3.482

1,4

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T11/2022

T1-T11/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.897.418

1.768.341

-6,8

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

359.767

390.833

8,6

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

759.428

719.523

-5,3

030232

Cá ngừ vây vàng

7.306

4.919

-32,7

030342

Cá ngừ vây vàng

175.479

148.474

-15,4

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

8.464

4.513

-46,7

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

23.471

27.680

17,9

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

12.374

12.981

4,9

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

323.914

249.216

-23,1

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

34.174

57.539

68,4

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

59.173

30.693

-48,1

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

111.083

99.377

-10,5