Các sản phẩm cá ngừ chính nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T11/2021
|
T1-T11/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.790.876
|
1.897.472
|
6,0
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
776.186
|
759.428
|
-2,2
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
269.350
|
323.914
|
20,3
|
160414
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến
|
324.743
|
359.767
|
10,8
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
164.071
|
175.465
|
6,9
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
89.774
|
111.038
|
23,7
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
42.065
|
9.173
|
-78,2
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
53.072
|
38.169
|
-28,1
|
030343
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh
|
30.291
|
34.174
|
12,8
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh
|
14.637
|
7.911
|
-46,0
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi
|
10.989
|
7.330
|
-33,3
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
4.936
|
8.464
|
71,5
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh
|
10.741
|
12.474
|
16,1
|
030231
|
Cá ngừ albacore tươi/ ướp lạnh
|
21
|
120
|
471,4
|