Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T10/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T10/2022
|
T1-T10/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.751.915
|
1.653.157
|
-5,6
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
331.319
|
359.980
|
8,7
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
706.131
|
679.823
|
-3,7
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
305.252
|
233.443
|
-23,5
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
53.195
|
26.884
|
-49,5
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
157.867
|
139.891
|
-11,4
|
030343
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh
|
28.306
|
53.053
|
87,4
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương tươi/ướp lạnh
|
35.831
|
39.816
|
11,1
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phương nam đông lạnh
|
98.182
|
91.063
|
-7,3
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
7.585
|
6.933
|
-8,6
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
6.968
|
4.547
|
-34,7
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh
|
12.722
|
12.962
|
1,9
|
030231
|
alalunga"
Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh
|
108
|
54
|
-50,0
|
|
|
|
|
|