Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T10/2023

Nguồn: ITC

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Nhật Bản, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

TG

1.751.915

1.653.157

-5,6

Đài Bắc, Trung Quốc

323.922

235.558

-27,3

Thái Lan

194.000

226.723

16,9

Indonesia

112.624

145.875

29,5

Trung Quốc

197.780

147.508

-25,4

Hàn Quốc

139.426

100.622

-27,8

Philippines

71.042

61.391

-13,6

Seychelles

56.761

50.675

-10,7

Vanuatu

47.129

25.383

-46,1

Australia

86.295

91.912

6,5

Canada

3.599

3.444

-4,3

Việt Nam

19.390

15.770

-18,7

Mexico

25.638

25.802

0,6

Tây Ban Nha

57.610

81.804

42,0

Mỹ

3.781

3.482

-7,9

Kiribati

10.687

4.703

-56,0

Maldives

2.414

2.577

6,8

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.751.915

1.653.157

-5,6

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

331.319

359.980

8,7

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

706.131

679.823

-3,7

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

305.252

233.443

-23,5

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

53.195

26.884

-49,5

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

157.867

139.891

-11,4

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

28.306

53.053

87,4

030235

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương tươi/ướp lạnh

35.831

39.816

11,1

030346

Cá ngừ vây xanh phương nam đông lạnh

98.182

91.063

-7,3

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

7.585

6.933

-8,6

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

6.968

4.547

-34,7

030236

Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh

12.722

12.962

1,9

030231

alalunga"

Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh

108

54

-50,0