Top nguồn cung chính cá ngừ cho Nhật Bản, T1/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1/2023
|
T1/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
171.040
|
123.149
|
-28,0
|
Thái Lan
|
18.357
|
19.498
|
6,2
|
Đài Loan
|
22.380
|
16.893
|
-24,5
|
Malta
|
21.937
|
16.552
|
-24,5
|
Indonesia
|
19.381
|
15.734
|
-18,8
|
Trung Quốc
|
11.527
|
13.798
|
19,7
|
Hàn Quốc
|
6.341
|
11.260
|
77,6
|
Seychelles
|
8.637
|
6.421
|
-25,7
|
Tunisia
|
10.551
|
6.360
|
-39,7
|
Philippines
|
8.389
|
5.479
|
-34,7
|
Tây Ban Nha
|
21.910
|
3.634
|
-83,4
|
Việt Nam
|
1.729
|
1.108
|
-35,9
|
Mexico
|
2.674
|
940
|
-64,8
|
Kiribati
|
500
|
442
|
-11,6
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1/2023
|
T1/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
171.040
|
123.149
|
-28,0
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
89.897
|
51.658
|
-42,5
|
030488
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
32.132
|
32.201
|
0,2
|
030489
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
19.146
|
15.808
|
-17,4
|
030490
|
Cá ngừ vây vàng
|
19.565
|
12.438
|
-36,4
|
030491
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
6.380
|
6.781
|
6,3
|
030492
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
467
|
1.286
|
175,4
|
030493
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
2.752
|
1.211
|
-56,0
|
030494
|
Cá ngừ mắt to
|
310
|
769
|
148,1
|
030495
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
31
|
112
|
261,3
|
030496
|
Cá ngừ mắt to
|
56
|
4
|
-92,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|