Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1/2023

Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1/2022

T1/2023

Tăng, giảm (%)

TG

127.798

171.041

33,8

Đài Bắc, Trung Quốc

20.060

22.380

11,6

Malta

15.378

21.937

42,7

Tây Ban Nha

11.632

21.910

88,4

Indonesia

12.401

19.382

56,3

Thái Lan

18.430

18.357

-0,4

Trung Quốc

13.499

11.527

-14,6

Tunisia

4.282

10.551

146,4

Seychelles

1.758

8.637

391,3

Philippines

4.388

8.389

91,2

Hàn Quốc

11.037

6.341

-42,6

Pháp

2.430

5.423

123,2

Mexico

2.329

2.674

14,8

Việt Nam

538

1.729

221,4

Vanuatu

1.703

1.131

-33,6

Fiji

186

1.117

500,5

Micronesia, Federated States of

955

676

-29,2

Tuvalu

22

599

2622,7

Quần đảo Marshall

3.574

592

-83,4

Kiribati

914

500

-45,3

Quần đảo Cook

86

290

237,2

Ghana

336

182

-45,8

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1/2022

T1/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

127.798

171.041

33,8

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

52.649

89.897

70,8

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

16.467

19.146

16,3

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

29.732

32.132

8,1

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

9.096

19.565

115,1

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

6.738

6.381

-5,3

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

2.565

2.752

7,3

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

2.347

467

-80,1

030232

Cá ngừ vây vàng ướp lạnh hoặc tươi

431

241

-44,1

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

16

56

250,0

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh

771

310

-59,8

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh

20

31

55,0

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

6.966

55

-99,2