Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, năm 2023

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Nhật Bản, năm 2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2022

2023

Tăng, giảm (%)

TG

2.162.536

1.920.675

-11,2

Đài Loan

382.216

275.058

-28,0

Thái Lan

229.889

262.374

14,1

Trung Quốc

238.424

182.702

-23,4

Indonesia

152.601

170.875

12,0

Malta

163.997

157.968

-3,7

Hàn Quốc

170.552

136.583

-19,9

Australia

95.039

91923

-3,3

Türkiye

101.990

84.592

-17,1

Tây Ban Nha

70.744

83.197

17,6

Philippines

79.772

71.288

-10,6

Croatia

43.759

57.549

31,5

Seychelles

71.130

55.866

-21,5

Tunisia

58.730

53.583

-8,8

Morocco

56.605

38.086

-32,7

Vanuatu

54.512

31.354

-42,5

Mexico

34.965

29.155

-16,6

Pháp

17.292

23.409

35,4

Việt Nam

22.904

18.211

-20,5

Italy

23.347

18.186

-22,1

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, năm 2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2022

 2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

2.162.536

1.920.675

-11,2

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

907.073

797.877

-12,0

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

394.899

419.736

6,3

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

348.528

273.322

-21,6

030342

Cá ngừ vây vàng

196.618

159.100

-19,1

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

119.901

100.144

-16,5

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

41.081

59.248

44,2

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

47.164

45.370

-3,8

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

68.421

33.655

-50,8

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

12.767

13.032

2,1

030234

Cá ngừ mắt to

8.495

8.942

5,3