Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, năm 2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
2022
|
2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
2.162.536
|
1.920.675
|
-11,2
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
907.073
|
797.877
|
-12,0
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
394.899
|
419.736
|
6,3
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
348.528
|
273.322
|
-21,6
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng
|
196.618
|
159.100
|
-19,1
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
119.901
|
100.144
|
-16,5
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
41.081
|
59.248
|
44,2
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
47.164
|
45.370
|
-3,8
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
68.421
|
33.655
|
-50,8
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
12.767
|
13.032
|
2,1
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
8.495
|
8.942
|
5,3
|