Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản năm 2021

Nguồn: ITC

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Nhật Bản năm 2021 (triệu USD)

Xuất xứ

GT

Tăng trưởng (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng

2.045,730

9

100

Malta

139,729

-9

7

Đài Loan

329,918

14

16

Morocco

105,197

88

5

Tây Ban Nha

97,181

56

5

Thái Lan

210,671

-2

10

Trung Quốc

226,493

16

11

Hàn Quốc

184,061

9

9

Italy

24,040

-14

1

Indonesia

122,599

-20

6

Vanuatu

40,876

19

2

Philippines

82,113

15

4

Seychelles

73,346

-5

4

Mexico

45,555

20

2

Pháp

17,432

151

1

Fiji

9,464

20

0

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản năm 2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

GT

Tăng trưởng (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng

2.045,730

9

100

030487

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

918,195

28

45

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

303,943

-9

15

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

356,967

-5

17

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

180,807

8

9

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

99,329

2

5

030341

Cá ngừ albacore/vây dài đông lạnh

49,500

67

2

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

59,835

5

3

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

33,638

-16

2

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

15,907

-27

1

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

11,855

-31

1

030345

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD đông lạnh

4,976

6

0

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ướp lạnh

10,757

-21

1

030231

Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh

0,021

-94

0