Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản năm 2020

THỊ TRƯỜNG NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

Đài Loan

330.820

289.783

-12,4

Thái Lan

195.454

214.649

9,8

Trung Quốc

231.397

196.426

-15,1

Hàn Quốc

157.286

169.479

7,8

Indonesia

169.221

152.464

-9,9

Malta

188.090

151.574

-19,4

Australia

116.765

86.763

-25,7

Seychelles

64.660

76.857

18,9

Turkey

67.665

72.395

7,0

Philippines

89.195

71.364

-20,0

Tây Ban Nha

83.693

62.644

-25,2

Morocco

39.030

55.443

42,1

Croatia

50.562

42.453

-16,0

Mexico

81.629

38.147

-53,3

Vanuatu

47.001

34.212

-27,2

Italy

30.328

28.036

-7,6

Tunisia

18.824

27.545

46,3

Việt Nam

20.615

23.341

13,2

New Zealand

11.820

9.388

-20,6

Fiji

12.561

7.854

-37,5

Canada

8.589

7.281

-15,2

Pháp

5.392

6.999

29,8

Algeria

4.283

6.485

51,4

Mỹ

8.351

5.869

-29,7

Micronesia

13.338

5.191

-61,1

Kiribati

7.663

4.440

-42,1

Maldives

2.688

2.452

-8,8

Saint Vincent and the Grenadines

2.063

2.094

1,5

New Caledonia

2.061

1.722

-16,4

Belize

2.184

1.704

-22,0

Nauru

0

1.637

#DIV/0!

Oman

1.169

1.483

26,9

Q.Đ Marshall

3.410

1.452

-57,4

Panama

2.020

1.447

-28,4

Senegal

1.640

1.428

-12,9

Nam Phi

3.515

1.360

-61,3

Sri Lanka

1.645

1.319

-19,8

Các TT khác

39.140

7.174

-81,7

Tổng thế giới

2.115.768

1.872.346

-11,5

SẢN PHẨM CÁ NGỪ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN NĂM 2020

HS

Sản phẩm

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

813.992

716.004

-12,0

160414

Cá ngừ chế biến

366.397

374.107

2,1

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

359.050

332.926

-7,3

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

189.481

166.664

-12,0

030346

Cá ngừ vây xanh phía Nam đông lạnh

123.568

98.276

-20,5

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

83.002

57.391

-30,9

030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

49.121

39.573

-19,4

030341

Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh

44.204

29.659

-32,9

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

28.722

21.835

-24,0

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

27.242

17.249

-36,7

030236

Cá ngừ vây xanh phía Nam ướp lạnh/tươi

19.862

13.566

-31,7

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh

10.878

4.728

-56,5

030231

Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi

249

359

44,2

Tổng nhập khẩu

2.115.768

1.872.346

-11,5