Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, 6 tháng đầu năm 2021

Nguồn ITC

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng cá ngừ

117,697

-30

1,034,453

2,8

100

030487

Cá ngừ vằn/bonito phile đông lạnh

41,364

-43

547,472

15,2

52,9

160414

Cá ngừ vằn/bonito chế biến

31,091

-18

171,879

-4,7

16,6

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

19,006

-34

144,048

-14,7

13,9

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

13,636

-19

86,885

1,3

8,4

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

3,127

-6

29,105

44,5

2,8

030343

Cá ngừ vằn/bonito đông lạnh

2,622

3

13,416

-53,9

1,3

030236

Cá ngừ vây xanh miền nam tươi/ướp lạnh

2,000

-3

3,981

-21,5

0,4

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

1,321

-13

8,124

-22,3

0,8

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

1,308

17

8,992

-1,4

0,9

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

1,228

703

2,922

32,3

0,3

030346

Cá ngừ vây xanh miền nam đông lạnh

778

1,947

5,835

-36,5

0,6

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

216

-81

11,789

7,5

1,1

030231

Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh

0

-100

5

-90,0

0,0

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Nhật Bản, T1-T6/2021 (triệu USD)

Tổng TG

117,697

-30

1,034,453

2,8

100

Đài Loan

20,218

-30

138,735

-7,2

13,4

Thái Lan

18,531

-14

98,226

-0,9

9,5

Malta

154

-97

95,694

-26,2

9,3

Hàn Quốc

19,999

71

93,594

28,8

9,0

Trung Quốc

17,253

77

87,545

9,8

8,5

Thổ Nhĩ Kỳ

47

-99

83,271

27,3

8,0

Tây Ban Nha

5,669

-14

58,132

109,1

5,6

Indonesia

5,802

-47

55,252

-32,3

5,3

Morocco

1,929

 

49,034

1,6

4,7

Croatia

697

-96

46,079

20,2

4,5

Philippines

8,318

-7

41,621

16,9

4,0

Seychelles

4,101

-46

40,803

-1,5

3,9

Tunisia

0

-100

35,679

48,5

3,4

Mexico

2,777

-9

25,538

75,9

2,5

Vanuatu

1,067

-62

21,964

-3,3

2,1