Mã HS
|
Sản phẩm
|
T6/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
T1-6/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
|
Tổng cá ngừ
|
117,697
|
-30
|
1,034,453
|
2,8
|
100
|
030487
|
Cá ngừ vằn/bonito phile đông lạnh
|
41,364
|
-43
|
547,472
|
15,2
|
52,9
|
160414
|
Cá ngừ vằn/bonito chế biến
|
31,091
|
-18
|
171,879
|
-4,7
|
16,6
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
19,006
|
-34
|
144,048
|
-14,7
|
13,9
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
13,636
|
-19
|
86,885
|
1,3
|
8,4
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh
|
3,127
|
-6
|
29,105
|
44,5
|
2,8
|
030343
|
Cá ngừ vằn/bonito đông lạnh
|
2,622
|
3
|
13,416
|
-53,9
|
1,3
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh miền nam tươi/ướp lạnh
|
2,000
|
-3
|
3,981
|
-21,5
|
0,4
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
1,321
|
-13
|
8,124
|
-22,3
|
0,8
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
1,308
|
17
|
8,992
|
-1,4
|
0,9
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
1,228
|
703
|
2,922
|
32,3
|
0,3
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền nam đông lạnh
|
778
|
1,947
|
5,835
|
-36,5
|
0,6
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
216
|
-81
|
11,789
|
7,5
|
1,1
|
030231
|
Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh
|
0
|
-100
|
5
|
-90,0
|
0,0
|