Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, 5 tháng đầu năm 2021

(Nguồn ITC)

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2021  (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T5/2021

% tăng, giảm

T1-5/2021

% tăng, giảm

 

Tổng cá ngừ

176,796

14

917,197

9,5

030487

Cá ngừ vằn/bonito phile đông lạnh

102,933

25

506,108

25,9

160414

Cá ngừ vằn/bonito chế biến

27,041

-15

140,788

-1,2

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

21,253

25

125,042

-10,7

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

13,825

49

73,249

6,3

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

4,114

88

25,993

54,6

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

2,244

12

7,178

-19,7

030343

Cá ngừ vằn/bonito nguyên cone đông lạnh

1,506

-76

10,794

-59,4

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

1,468

8

7,760

-3,1

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

1,328

289

11,573

17,8

030236

Cá ngừ vây xanh miền nam tươi/ướp lạnh

564

-16

1,956

-35,0

030345

Cá ngừ vây xanh đông lạnh

499

-59

1,694

-17,6

030346

Cá ngừ vây xanh miền nam đông lạnh

16

7

5,057

-44,7

030231

Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh

5

-76

5

-88,4

Top 20 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Nhật Bản, T1-T5/2021  (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T5/2021

% tăng, giảm

T1-5/2021

% tăng, giảm

Tổng TG

176,796

14

917,197

9

Đài Loan

23,038

43

118,511

-2

Croatia

21,411

320

45,382

110

Thổ Nhĩ Kỳ

17,857

61

83,224

40

Hàn Quốc

16,066

108

73,595

21

Trung Quốc

15,707

153

70,292

0

Thái Lan

12,951

-16

79,695

3

Tunisia

11,616

95

35,679

230

Indonesia

10,280

-41

49,757

-30

Philippines

7,608

29

33,303

25

Thái Lan

7,018

53

52,463

148

Malta

6,186

-76

95,540

-23

Seychelles

5,226

-10

36,702

9

Pháp

3,755

#DIV/0!

13,648

388

Mexico

3,738

87

22,761

98

Vanuatu

3,363

-1

20,897

5

Bồ Đào Nha

2,536

#DIV/0!

2,539

63375

Morocco

2,324

-83

47,105

-2

Việt Nam

2,042

-4

9,288

-14

New Zealand

675

-6

2,557

-36

Kiribati

646

127

1,510

-10