Nhập khẩu cá ngừ của Na Uy, T1-T8/2023

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Na Uy, T1-T8/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2022

T1-T8/2023

Tăng, giảm (%)

TG

9.908

6.860

-30,8

Mauritius

611

896

46,6

Thái Lan

3.725

3.097

-16,9

Hàn Quốc

582

669

14,9

Đan Mạch

2

35

1.650,0

Tây Ban Nha

459

320

-30,3

Pháp

92

31

-66,3

Đức

3

38

1.166,7

Italy

62

34

-45,2

Philippines

253

171

-32,4

Maldives

1.383

598

-56,8

Việt Nam

2.555

775

-69,7

Bồ Đào Nha

49

23

-53,1

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Na Uy, T1-T8/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm 

T1-T8/2022

T1-T8/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

9.908

6.860

-30,8

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

7.035

5.134

-27,0

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

2.158

1.330

-38,4

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

267

167

-37,5

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

374

163

-56,4

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

67

13

-80,6

030239

Cá ngừ ướp lạnh/tươi

2

48

2.300,0

030231

Cá ngừ albacore tươi/ ướp lạnh

1

0

-100,0