Nhập khẩu cá ngừ của Na Uy, T1-T6/2024

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Na Uy, T1-T6/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2023

T1-T6/2024

Tăng, giảm (%)

TG

5.198

6.724

29,4

Thái Lan

2.549

3.056

19,9

Việt Nam

680

1.176

72,9

Mauritius

425

1.054

148,0

Hàn Quốc

508

465

-8,5

Tây Ban Nha

209

344

64,6

Maldives

453

271

-40,2

Philippines

167

88

-47,3

Italy

19

67

252,6

Bỉ

18

24

33,3

Indonesia

14

17

21,4

Pháp

12

23

91,7

Nhật Bản

15

4

-73,3

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Na Uy, T1-T6/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2023

 T1-T6/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

5.198

6.724

29,4

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

3.830

5.021

31,1

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

1.017

1.501

47,6

030342

Cá ngừ vây vàng

149

109

-26,8

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

142

80

-43,7

030239

Cá ngừ đại dương tươi hoặc ướp lạnh

46

10

-78,3