Top nguồn cung chính cá ngừ cho Na Uy, T1-T3/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2023
|
T1-T3/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
2.559
|
2.622
|
2,5
|
Thái Lan
|
1.313
|
976
|
-25,7
|
Mauritius
|
200
|
571
|
185,5
|
Việt Nam
|
211
|
435
|
106,2
|
Hàn Quốc
|
266
|
226
|
-15,0
|
Maldives
|
305
|
181
|
-40,7
|
Tây Ban Nha
|
148
|
114
|
-23,0
|
Hà Lan
|
1
|
43
|
4200,0
|
Italy
|
7
|
28
|
300,0
|
Đan Mạch
|
3
|
10
|
233,3
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Na Uy, T1-T3/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2023
|
T1-T3/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
2.559
|
2.622
|
2,5
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
1959
|
1927
|
-1,6
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
380
|
633
|
66,6
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
99
|
33
|
-66,7
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
107
|
23
|
-78,5
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh
|
10
|
3
|
-70,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|