Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T9/2020

NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA MỸ THÁNG 1-9/2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

T1-9/2020

T1-9/2019

↑↓%

Thái Lan

510.285

394.148

29,47

Việt Nam

163.981

229.111

-28,43

Indonesia

178.556

194.387

-8,14

Ecuador

92.998

117.182

-20,64

Fiji

64.171

59.373

8,08

Mexico

65.681

44.523

47,52

Philippines

62.282

72.617

-14,23

Senegal

35.852

34.991

2,46

Panama

28.286

14.212

99,03

Mauritius

27.463

41.511

-33,84

Costa Rica

19.715

14.130

39,53

Venezuela

12.427

13.431

-7,48

Canada

11.768

16.041

-26,64

Tây Ban Nha

13.290

23.047

-42,34

Trinidad và Tobago

8.530

8.448

0,97

Đài Loan

10.205

12.916

-20,99

Hàn Quốc

9.247

9.522

-2,89

Maldives

11.994

22.276

-46,16

Nam Phi

5.041

5.603

-10,03

Tổng thế giới

1.421.121

1.468.813

-3,25

 

NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA MỸ THÁNG 1-9/2020

HS

Sản phẩm

T1-9/2020

T1-9/2019

↑↓%

160414

Cá ngừ chế biến

954.260

822.062

16,08

030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

283.689

366.279

-22,55

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

113.709

161.069

-29,40

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

26.476

43.579

-39,25

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

17.896

30.210

-40,76

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

16.201

29.036

-44,20

030236

Cá ngừ vây xanh phía Nam ướp lạnh/tươi

1.802

1.116

61,47

030341

Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh

2.345

3.954

-40,69

030231

Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi

1.713

4.028

-57,47

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh

1.269

1.772

-28,39

030239

Cá ngừ ướp lạnh/tươi

601

813

-26,08

030346

Cá ngừ vây xanh phía Nam đông lạnh

642

1.355

-52,62

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

391

3.523

-88,90

030349

Cá ngừ đông lạnh

65

5

1200,00

030233

Cá ngừ vằn ướp lạnh/tươi

11

0

-

030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

51

12

325,00

Tổng nhập khẩu

1.421.121

1.468.813

-3,25