Các nguồn cung cá ngừ chính cho Mỹ, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD, KL: tấn)
|
Nguồn cung
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
Tổng NK
|
1.333.380
|
197.657
|
1.268.099
|
197.562
|
-5
|
--
|
Thái Lan
|
368.103
|
70.941
|
348.889
|
72.170
|
-5
|
2
|
Việt Nam
|
184.941
|
26.142
|
217.921
|
33.736
|
18
|
29
|
Indonesia
|
177.084
|
20.453
|
155.993
|
18.367
|
-12
|
-10
|
Mexico
|
99.990
|
13.955
|
100.838
|
13.684
|
1
|
-2
|
Ecuador
|
103.688
|
16.235
|
75.755
|
11.947
|
-27
|
-26
|
Senegal
|
57.441
|
9.548
|
36.173
|
6.510
|
-37
|
-32
|
Tây Ban Nha
|
39.604
|
2.409
|
43.742
|
2.615
|
10
|
9
|
Philippines
|
38.474
|
6.190
|
29.817
|
4.515
|
-23
|
-27
|
Other Pacific Islands, NEC(*)
|
37.388
|
5.814
|
38.491
|
6.946
|
3
|
19
|
Mauritius
|
14.824
|
2.455
|
16.450
|
3.257
|
11
|
33
|
Costa Rica
|
19.832
|
2.923
|
22.845
|
3.602
|
15
|
23
|
Canada
|
18.650
|
1.136
|
13.461
|
854
|
-28
|
-25
|
Panama
|
17.377
|
1.486
|
15.268
|
1.393
|
-12
|
-6
|
Nhật Bản
|
12.778
|
722
|
13.038
|
886
|
2
|
23
|
Nam Phi
|
11.533
|
726
|
8.361
|
573
|
-28
|
-21
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Mỹ, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD, KL: tấn)
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
Tổng NK
|
1.333.380
|
197.657
|
1.268.099
|
197.562
|
-5
|
--
|
0304870000 - Cá ngừ vây vàng, cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh
|
284.609
|
23.053
|
288.564
|
26.189
|
1
|
14
|
1604143099 - Cá ngừ khác và cá ngừ vằn đóng hộp kín khí, không ngâm dầu
|
261.549
|
60.927
|
230.892
|
56.428
|
-12
|
-7
|
1604143091 - Cá ngừ vằn đóng hộp không ngâm dầu, trọng lượng > 6,8 kg
|
185.874
|
31.782
|
155.090
|
28.478
|
-17
|
-10
|
1604144000 - Cá ngừ vằn không đóng hộp kín khí, không ngâm dầu, trọng lượng > 6,8 kg
|
153.588
|
26.856
|
145.257
|
28.121
|
-5
|
5
|
0302320000 - Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
102.354
|
9.686
|
96.645
|
9.105
|
-6
|
-6
|
1604143059 - Cá ngừ albacore đóng hộp kín khí, không ngâm dầu
|
81.829
|
11.687
|
87.821
|
14.122
|
7
|
21
|
0302350100 - Cá ngừ vây xanh ĐTD, TBD tươi/ướp lạnh
|
82.505
|
3.155
|
90.042
|
3.532
|
9
|
12
|
1604141099 - Cá ngừ vằn ngâm dầu
|
37.106
|
7.650
|
51.514
|
10.640
|
39
|
39
|
0302340000 - Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
29.181
|
2.586
|
25.548
|
2.179
|
-12
|
-16
|
0303420060 - Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
28.790
|
2.674
|
18.880
|
2.162
|
-34
|
-19
|
Nguồn: Phòng Nông nghiệp Đối ngoại (Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ)