Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu vào Mỹ, T1-T8/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2021
|
T1-T8/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.250.287
|
1.703.958
|
36,3
|
160414
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến
|
738.694
|
858.635
|
16,2
|
030487
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh
|
275.323
|
518.579
|
88,4
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng ướp lạnh/tươi
|
115.350
|
123.636
|
7,2
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
30.271
|
82.335
|
172,0
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương ướp lạnh/tươi
|
49.174
|
69.521
|
41,4
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
27.553
|
36.866
|
33,8
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh
|
6.933
|
3.869
|
-44,2
|
030231
|
Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh
|
1.862
|
2.952
|
58,5
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh
|
2.228
|
2.216
|
-0,5
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
1.818
|
2.977
|
63,8
|
030239
|
Cá ngừ tươi/ướp lạnh
|
249
|
153
|
-38,6
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phương nam đông lạnh
|
328
|
421
|
28,4
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
268
|
828
|
209,0
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
203
|
835
|
311,3
|
030343
|
Cá ngừ vằn đông lạnh
|
33
|
135
|
309,1
|