Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu vào Mỹ, T1-T7/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2021
|
T1-T7/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.089.822
|
1.475.110
|
35,4
|
160414
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến
|
653.833
|
738.775
|
13,0
|
030487
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh
|
238.186
|
453.479
|
90,4
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng ướp lạnh/tươi
|
99.767
|
108.775
|
9,0
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
25.539
|
71.028
|
178,1
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương ướp lạnh/tươi
|
40.998
|
59.918
|
46,1
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
22.088
|
31.976
|
44,8
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh
|
3.654
|
2.764
|
-24,4
|
030231
|
Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh
|
1.518
|
2.590
|
70,6
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh
|
1.903
|
1.938
|
1,8
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
1.446
|
1.714
|
18,5
|
030239
|
Cá ngừ tươi/ướp lạnh
|
137
|
140
|
2,2
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phương nam đông lạnh
|
286
|
332
|
16,1
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
268
|
743
|
177,2
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
199
|
835
|
319,6
|
|
|
|
|
|