Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T4/2024

Nguồn cung cá ngừ chính cho Mỹ, T1-T4/2024

(GT: nghìn USD. KL: tấn)

Nguồn cung

T1-T4/2024

Tăng, giảm (%)

GT

KL

GT

KL

Tổng NK

610.764

94.562

-8

-5

Thái Lan

174.736

35.346

-7

-3

Việt Nam

99.042

15.313

16

24

Indonesia

71.357

8.446

-16

-14

Mexico

50.417

6.874

6

-1

Ecuador

35.056

5.178

-38

-43

Senegal

30.924

5.425

-3

-2

Tây Ban Nha

20.618

1.230

3

9

Philippines

14.642

2.330

-19

-19

Other Pacific Islands. NEC(*)

15.568

2.763

-25

-15

Mauritius

3.888

719

8

20

Costa Rica

8.436

1.265

3

18

Canada

5.027

292.2

-36

-34

Panama

6,454

562.8

-28

-22

Nhật Bản

6,233

416.7

-8

11

Nam Phi

3,511

234.0

-26

-25

Sản phẩm cá ngừ chính nhập khẩu vào Mỹ , T1-T4/2024

(GT: nghìn USD, KL: tấn)

Sản phẩm

T1-T4/2024

Tăng, giảm (%)

GT

KL

GT

KL

Tổng NK

610.764

94.562

-8

-5

0304870000 - Cá ngừ vây vàng, cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh

124.658

10.999

-7

6

1604143099 - Cá ngừ khác và cá ngừ vằn đóng hộp kín khí, không ngâm dầu

115.749

27.963

-11

-8

1604144000 -  Cá ngừ vằn không đóng hộp kín khí, không ngâm dầu, trọng lượng > 6,8 kg

65.625

12.461

-22

-18

1604143091 - Cá ngừ vằn đóng hộp không ngâm dầu, trọng lượng > 6,8 kg

85.698

15.161

-13

-12

1604143059 -  Cá ngừ albacore đóng hộp kín khí, không ngâm dầu

49.206

7.541

23

29

0302320000 - Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

44.984

4.345

-10

-5

0302350100 - Cá ngừ vây xanh ĐTD, TBD tươi/ướp lạnh

42.891

1.678

8

12

0303420060 -  Cá ngừ vây vàng đông lạnh

10.380

1.162

-31

-8

1604141099 - Cá ngừ vằn ngâm dầu

26.715

5.230

46

48

0302340000 - Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

10.887

984

-11

-20

1604191000 - Cá ngừ bonito, đuôi vàng, đóng hộp kín khí, không ngâm dầu

9.943

3.403

6

9

0304991190 - Cá ngừ khác, trọng lượng > 6,8 kg

5.531

752

-22

4