Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T2/2022

Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T2/2022

Tăng, giảm (%)

T1-T2/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

170.782

42,0

361.351

23,8

Việt Nam

38.383

200,0

77.371

111,6

Thái Lan

38.034

-1,2

82.078

-14,0

Indonesia

20.795

27,9

47.419

12,9

Mexico

10.456

22,9

19.900

8,5

Ecuador

8.536

30,5

18.623

41,3

Fiji

8.226

69,8

15.062

51,1

Senegal

5.754

56,7

12.025

29,5

Philippines

5.716

17,9

14.720

25,2

Mauritius

4.701

3,0

8.982

-17,1

Brazil

3.199

132,0

5.187

60,0

Tây Ban Nha

2.794

84,5

6.634

90,5

Sri Lanka

2.665

175,6

4.560

87,8

Canada

2.299

100,1

5.040

115,9

Nhật Bản

2.230

162,0

4.642

127,0

Costa Rica

2.021

-29,2

4.421

-12,7

Đài Bắc, Trung Quốc

1.962

170,2

4.177

96,6

Panama

1.954

-25,9

7.242

6,9

Maldives

1.598

0,1

2.862

-16,8

French Polynesia

1.497

489,4

2.544

320,5

Hàn Quốc

997

-16,5

3.646

128,9

Nam Phi

705

324,7

1.161

326,8

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T2/2022

Tăng, giảm (%)

T1-T2/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng

170.782

42,0

361.351

23,8

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

87.908

13,5

186.783

-4,0

030487

           

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

51.798

99,9

108.899

87,7

030232

Cá ngừ vây vàng ướp lạnh/tươi

13.036

49,7

27.085

31,5

030235

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương ướp lạnh/tươi

7.435

78,8

15.571

87,5

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

6.250

246,6

14.633

175,9

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

3.649

95,1

6.612

50,9

030231

Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh

355

191,0

658

204,6

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

195

473,5

546

266,4

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

21

-89,9

287

-24,3