Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu vào Mỹ, T1-T11/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T11/2021
|
T1-T11/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.683.734
|
2.326.025
|
38,1
|
160414
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến
|
970.807
|
1.221.483
|
25,8
|
030487
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa phi lê đông lạnh
|
383.040
|
669.400
|
74,8
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng/ướp lạnh/tươi
|
154.303
|
164.422
|
6,6
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương ướp lạnh/tươi
|
72.855
|
98.377
|
35,0
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
46.045
|
101.094
|
119,6
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
38.363
|
50.368
|
31,3
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh
|
3.124
|
3.239
|
3,7
|
030341
|
Cá ngừ Albacore đông lạnh
|
3.110
|
4.898
|
57,5
|
030231
|
Cá ngừ Albacore tươi/ướp lạnh
|
2.683
|
3.992
|
48,8
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam đông lạnh
|
703
|
856
|
21,8
|
030239
|
Cá ngừ tươi/ướp lạnh
|
481
|
259
|
-46,2
|
030343
|
Cá ngừ vằn đông lạnh
|
125
|
197
|
57,6
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
265
|
846
|
219,2
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ ướp lạnh
|
7.518
|
5.301
|
-29,5
|