Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T11/2020

NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA MỸ THÁNG 1-11/2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

T1-11/2020

T1-11/2019

↑↓%

Thái Lan

634.984

494.125

28,5

Indonesia

208.382

233.502

-10,8

Việt Nam

205.907

274.993

-25,1

Ecuador

112.114

137.113

-18,2

Fiji

83.052

74.169

12,0

Mexico

79.046

52.148

51,6

Philippines

73.049

92.120

-20,7

Senegal

41.894

48.274

-13,2

Mauritius

36.619

50.264

-27,1

Panama

31.914

17.252

85,0

Costa Rica

23.877

17.129

39,4

Tây Ban Nha

17.150

28.909

-40,7

Venezuela

15.188

15.864

-4,3

Sri Lanka

15.075

29.221

-48,4

Canada

14.622

19.317

-24,3

Maldives

14.469

26.615

-45,6

Đài Loan

12.682

15.844

-20,0

Nhật Bản

11.525

17.422

-33,8

Hàn Quốc

11.278

11.557

-2,4

Trinidad và Tobago

11.188

10.116

10,6

Colombia

8.931

3.847

132,2

Suriname

8.379

9.487

-11,7

Brazil

7.152

12.117

-41,0

Grenada

6.759

8.591

-21,3

Nam Phi

6.595

7.424

-11,2

Australia

6.501

9.814

-33,8

Polynesia

5.000

12.749

-60,8

Seychelles

4.829

5.056

-4,5

Marshall Islands

4.268

4.516

-5,5

Trung Quốc

4.265

17.143

-75,1

Peru

3.848

1.323

190,9

Thổ Nhĩ Kỳ

2.937

2.530

16,1

Solomon Islands

2.230

3.752

-40,6

Bồ Đào Nha

2.229

1.902

17,2

Italy

2.045

1.399

46,2

Barbados

1.658

1.502

10,4

Oman

1.562

8.541

-81,7

Cabo Verde

1.437

1.400

2,6

Saint Vincent

1.215

267

355,1

Mozambique

1.122

2.290

-51,0

Tunisia

1.114

84

1.226,2

Micronesia

854

689

23,9

Kiribati

835

1.632

-48,8

El Salvador

776

194

300,0

Malaysia

716

553

29,5

New Zealand

676

222

204,5

Côte d'Ivoire

655

3.297

-80,1

Croatia

577

563

2,5

Belize

538

116

363,8

Pháp

163

424

-61,6

Morocco

100

246

-59,3

Guatemala

96

 

Guyana

96

500

-80,8

Tonga

88

57

54,4

Singapore

86

204

-57,8

Dominican

54

18

200,0

Hy Lạp

41

22

86,4

Bỉ

37

 

Nicaragua

34

8

325,0

UAE

29

62

-53,2

Samoa

26

355

-92,7

Vanuatu

23

0

 

Malta

16

150

-89,3

Ấn Độ

12

355

-96,6

Tổng thế giới

1.744.628

1.792.076

-2,6

 

NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA MỸ THÁNG 1-11/2020

HS

Sản phẩm

T1-11/2020

T1-11/2019

↑↓%

160414

Cá ngừ chế biến

1.178.835

1.024.379

15,1

030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

342.387

436.838

-21,6

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

136.015

188.763

-27,9

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

33.761

52.983

-36,3

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

22.513

36.634

-38,5

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

20.555

33.652

-38,9

030341

Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh

2.780

4.480

-37,9

030231

Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi

1.984

4.717

-57,9

030236

Cá ngừ vây xanh phía Nam ướp lạnh/tươi

1.978

1.129

75,2

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh

1.740

2.260

-23,0

030346

Cá ngừ vây xanh phía Nam đông lạnh

768

1.462

-47,5

030239

Cá ngừ ướp lạnh/tươi

634

1.174

-46,0

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

402

3.585

-88,8

030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

179

12

1.391,7

030349

Cá ngừ đông lạnh

73

5

1.360,0

030233

Cá ngừ vằn ướp lạnh/tươi

24

 

 

Tổng nhập khẩu

1.744.628

1.792.076

-2,6